PHÂN TÍCH CHỈ SỐ CƠ CẤU CẦU NHÂN LỰC THEO NGÀNH NGHỀ - TRÌNH ĐỘ NGHỀ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH THÁNG 7 NĂM 2016
Trung Tâm Dự Báo Nhu Cầu Nhân Lực Và Thông Tin Thị Trường Lao Động TP Hồ Chí Minh
Phòng Phân Tích Dự Báo - THÁNG 7 NĂM 2016
STT | Ngành nghề |
Chỉ số Tháng 6/2016 (%) |
Chỉ số Tháng 7/2016 (%) |
So sánh chỉ số(%) |
1 | Cơ khí - Tự động hóa | 5.33 | 6.90 | 55.17 |
2 | Điện tử - Cơ điện tử | 1.45 | 2.20 | 82.21 |
3 | Công nghệ thông tin | 7.09 | 6.53 | 10.39 |
4 | Công nghệ thực phẩm | 0.16 | 0.24 | 77.78 |
5 | Hóa chất - Hóa dược - Mỹ phẩm | 0.16 | 0.16 | 16.67 |
6 | Công nghệ sinh học | 0.02 | 0.02 | 50.00 |
7 | Kiến trúc - Kỹ thuật công trình xây dựng | 2.70 | 2.68 | 19.08 |
8 | Điện - Điện lạnh - Điện công nghiệp | 1.66 | 2.50 | 80.21 |
9 | Công nghệ ô tô - Xe máy | 0.02 | 0.04 | 150.00 |
10 | Dầu khí - Địa chất | 0.01 | 0.01 | 100.00 |
11 | Môi trường - Xử lý chất thải - Cấp thoát nước | 0.19 | 0.11 | -28.57 |
12 | Quản lý kiểm định chất lượng | 0.28 | 0.18 | -22.58 |
13 | Nhựa - Bao bì | 0.82 | 0.55 | -19.57 |
14 | Mộc - Mỹ nghệ - Tiểu thủ công nghiệp | 0.42 | 0.48 | 38.30 |
15 | Dệt may - Giày da | 8.72 | 0.95 | -86.97 |
16 | Nông - Lâm nghiệp - Thủy sản | 0.23 | 0.36 | 88.46 |
17 | Tài chính - Tín dụng - Ngân hàng | 0.63 | 1.14 | 116.90 |
18 | Kế toán - Kiểm toán | 3.15 | 2.97 | 12.96 |
19 | Kinh doanh tài sản - Bất động sản | 4.87 | 2.13 | -47.54 |
20 | Bảo hiểm | 0.08 | 0.30 | 355.56 |
21 | Marketing - Quan hệ công chúng | 3.84 | 3.30 | 3.24 |
22 | Kinh doanh - Bán hàng | 19.92 | 28.55 | 71.82 |
23 | Dịch vụ du lịch - Nhà hàng - Khách sạn | 1.58 | 2.68 | 103.37 |
24 | Bưu chính - Viễn thông - Dịch vụ công nghệ thông tin | 0.29 | 0.07 | -69.70 |
25 | Truyền thông - Quảng cáo - Thiết kế đồ họa | 1.86 | 2.45 | 58.37 |
26 | Y dược - Chăm sóc sức khỏe | 1.02 | 1.41 | 65.22 |
27 | Vận tải - Kho bãi - Xuất nhập khẩu | 3.47 | 4.56 | 57.29 |
28 | Dịch vụ thông tin tư vấn - Chăm sóc khách hàng | 1.46 | 3.40 | 179.88 |
29 | Biên phiên dịch | 0.20 | 0.39 | 126.09 |
30 | Dịch vụ phục vụ (giúp việc nhà, bảo vệ...) | 21.31 | 15.28 | -14.04 |
31 | Luật - pháp lý | 0.16 | 0.13 | 0.00 |
32 | Xã hội học - Tâm lý học | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
33 | Giáo dục - Đào tạo - Thư viện | 0.86 | 0.59 | -17.53 |
34 | Khoa học nghiên cứu | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
35 | Công tác Đảng - Đoàn thể | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
36 | Báo chí - Biên tập viên | 0.10 | 0.04 | -45.45 |
37 | Quản lý điều hành | 2.14 | 0.89 | -50.21 |
38 | Nhân sự | 0.48 | 0.31 | -22.22 |
39 | Hành chính văn phòng | 1.50 | 2.53 | 102.37 |
40 | Ngành nghề khác (Văn hóa nghệ thuật, ….) | 1.84 | 2.96 | 92.75 |
Tổng số ( 100% = Số người ) | 11,262 | 13,500 | 2,238 |
Tổng số doanh nghiệp :1.625 | |
Tổng số việc làm trống:13.500 | |
Nguồn dữ liệu trên tổng hợp phân tích từ : | |
- Nhu cầu việc làm trên hệ thống thông tin điện tử | |
-Nhu cầu việc làm trên hệ thống Báo chí | |
-Nhu cầu việc làm qua hệ thống giới thiệu việc làm, dạy nghề | |
-Nhu cầu việc làm doanh nghiệp gửi trực tiếp |
PHÂN TÍCH CHỈ SỐ CƠ CẤU CẦU NHÂN LỰC THEO TRÌNH ĐỘ NGHỀ
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
THÁNG 7 NĂM 2016
STT | Trình Độ |
Chỉ số Tháng 6/2016(%) |
Chỉ số Tháng 7/2016(%) |
So sánh chỉ số (%) |
1 | Lao động chưa qua đào tạo | 31.36 | 33.29 | 27.24 |
2 | Sơ cấp nghề | 2.77 | 3.13 | 35.26 |
3 | Công nhân kỹ thuật lành nghề | 9.09 | 8.68 | 14.45 |
4 | Trung cấp (CN-TCN) | 27.10 | 28.24 | 24.93 |
5 | Cao đẳng (CN-CĐN) | 14.54 | 15.27 | 25.90 |
6 | Đại học | 15.10 | 11.19 | -11.12 |
7 | Trên đại học | 0.04 | 0.20 | 440.00 |
Tổng số ( 100% = Số người ) | 11,262 | 13,500 | 2,238 |
Tổng số doanh nghiệp :1.625 | |
Tổng số việc làm trống: 13.500 | |
Nguồn dữ liệu trên tổng hợp phân tích từ : | |
- Nhu cầu việc làm trên hệ thống thông tin điện tử | |
-Nhu cầu việc làm trên hệ thống Báo chí | |
-Nhu cầu việc làm qua hệ thống giới thiệu việc làm, dạy nghề | |
-Nhu cầu việc làm doanh nghiệp gửi trực tiếp |
Các tin đã đưa
- Lộ trình tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường theo tháng/ năm sinh
- Bức tranh thị trường lao động thành phố Hồ Chí Minh 06 tháng đầu năm 2020
- PHÂN TÍCH CHỈ SỐ CƠ CẤU CẦU NHÂN LỰC THEO NGÀNH NGHỀ - TRÌNH ĐỘ NGHỀ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH THÁNG 01 NĂM 2019
- PHÂN TÍCH CHỈ SỐ CƠ CẤU CẦU NHÂN LỰC THEO NGÀNH NGHỀ - TRÌNH ĐỘ NGHỀ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH QUÝ III NĂM 2014
- PHÂN TÍCH CHỈ SỐ CƠ CẤU CUNG NHÂN LỰC THEO NGÀNH NGHỀ - TRÌNH ĐỘ NGHỀ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH QUÝ III NĂM 2014