"KẾT QUẢ SƠ BỘ TỔNG ĐIỀU TRA DÂN SỐ VÀ NHÀ Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 0 GiỜ NGÀY 1 THÁNG 4 NĂM 2009"
Dân số phân theo khu vực thành thị, nông thôn | ||||
|
Đơn vị tính: người,% | |||
10/1/1979 | 4/1/1989 | 4/1/1999 | 4/1/2009 | |
TOÀN THÀNH PHỐ | 3.419.978 | 3.988.124 | 5.037.155 | 7.122.340 |
Thành thị | 2.700.849 | 2.946426 | 4.204.662 | 5.929.479 |
Nông thôn | 719.129 | 1.041.698 | 832.493 | 1.193.861 |
CƠ CẤU (%) | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
Thành thị | 78.97 | 73.88 | 83.47 | 83.24 |
Nông thôn | 21.03 | 26.12 | 16.53 | 16.76 |
Tỷ số giới tính của thành phố (nam/100 nữ) |
||||
10/1/1979 | 4/1/1989 | 4/1/1999 | 4/1/2009 | |
TOÀN THÀNH PHỐ | 3.419.978 | 3.988.124 | 5.037.155 | 7.123.340 |
Nam | 1.622.072 | 1.890.343 | 2.424.415 | 3.425.925 |
Nữ | 1.797.906 | 2.097.781 | 2.612.740 | 3.697.415 |
Tỷ số giới tính |
||||
90,2 | 90,1 | 92,8 | 92,7 |
DÂN SỐ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 1979 - 2009 |
|||||
10/1/1979 | 4/1/1989 | 4/1/1999 | 10/1/2004 | 4/1/2009 | |
Toàn thành | 3.419.978 | 3.988.124 | 5.037.155 | 6.117.251 | 7.123.340 |
1. Các quận | 2.498.077 | 2.908.162 | 4.124.287 | 5.140.412 | 5.841.987 |
Quận 1 | 254.468 | 256.367 | 226.736 | 198.032 | 178.878 |
Quận 2 | - | - | 102.001 | 125.136 | 145.981 |
Quận 3 |
245.253 | 242.852 | 222.446 | 201.122 | 189.764 |
Quận 4 | 141.748 | 182.867 | 192.007 | 180.548 | 179.640 |
Quận 5 | 192.081 | 217.207 | 209.639 | 170.367 | 170.462 |
Quận 6 | 175.789 | 216.804 | 253.166 | 241.379 | 251.912 |
Quận 7 | 56.482 | 66.511 | 111.828 | 159.490 | 242.284 |
Quận 8 | 213.470 | 258.839 | 328.686 | 360.722 | 404.976 |
Quận 9 | - | - | 148.582 | 202.948 | 255.036 |
Quận 10 | 233.208 | 233.355 | 239.927 | 235.231 | 227.226 |
Quận 11 |
119.302 | 228.938 | 238.074 | 224.785 | 226.620 |
Quận 12 | - | - | 168.379 | 290.129 | 401.894 |
Quận Gò Vấp | 127.934 | 165.158 | 308.816 | 452.083 | 515.954 |
Quận Tân Bình | 264.315 | 339.245 | 578.801 | 397.569 | 412.796 |
Quận Tân Phú | - | - | - | 366.399 | 397.635 |
Quận Bình Thạnh | 249.640 | 326.441 | 402.045 | 423.896 | 451.526 |
Quận Phú Nhuận | 144.387 | 173.578 | 183.763 | 175.293 | 174.497 |
Quận Thủ Đức | - | - | 209.391 | 336.571 | 442.110 |
Quận Bình Tân | - | - | - | 398.712 | 572.796 |
2. Các huyện | 921.901 | 1.079.962 | 912.868 | 976.839 | 1.281.353 |
Huyện Thủ Đức | 251.761 | 301.996 | - | - | - |
Huyện Củ Chi | 204.298 | 217.732 | 254.803 | 288.279 | 343.132 |
Huyện Hốc Môn | 220.718 | 247.915 | 204.270 | 245.381 | 348.840 |
Huyện Bình Chánh | 164.935 | 204.524 | 332.089 | 304.168 | 421.996 |
Huyện Nhà Bè | 40.968 | 57.739 | 63.149 | 72.740 | 99.172 |
Huyện Cần Giờ | 39.221 | 50.056 | 58.557 | 66.271 | 68.213 |
DÂN SỐ CHIA THEO GIỚI TÍNH VÀ QUẬN HUYỆN THỜI ĐIỂM 1 - 4 - 2009 |
||||
|
Số hộ | Dân số | Chia ra | |
Nam | Nữ | |||
TOÀN THÀNH PHỐ |
1.812.086 | 7.123.340 | 3.425.925 | 3.697.415 |
1. Các quận | 1.474.433 | 5.841.987 | 2.795.643 | 3.046.344 |
Quận 1 | 44.627 | 178.878 | 81.584 | 97.294 |
Quận 2 | 36.969 | 145.981 | 71.905 | 74.076 |
Quận 3 |
45.756 | 189.764 | 87.170 | 102.594 |
Quận 4 | 37.853 | 179.640 | 84.741 | 94.899 |
Quận 5 | 39.600 | 170.462 | 78.303 | 92.159 |
Quận 6 | 56.663 | 251.912 | 119.826 | 132.086 |
Quận 7 | 59.104 | 242.284 | 115.350 | 126.934 |
Quận 8 | 97.649 | 404.976 | 194.461 | 210.515 |
Quận 9 | 69.583 | 255.036 | 126.614 | 128.422 |
Quận 10 | 53.812 | 227.226 | 105.300 | 121.926 |
Quận 11 |
50.509 | 226.620 | 106.955 | 119.665 |
Quận 12 | 110.150 | 401.894 | 199.360 | 202.534 |
Quận Gò Vấp | 132.950 | 515.954 | 248.528 | 267.426 |
Quận Tân Bình | 101.328 | 412.796 | 197.855 | 214.941 |
Quận Tân Phú | 102.104 | 397.635 | 193.038 | 204.597 |
Quận Bình Thạnh | 112.035 | 451.526 | 212.865 | 238.661 |
Quận Phú Nhuận | 40.123 | 174.497 | 80.406 | 94.091 |
Quận Thủ Đức | 124.829 | 442.110 | 212.149 | 229.961 |
Quận Bình Tân | 158.789 | 572.796 | 279.233 | 293.563 |
2. Các huyện | 337.653 | 1.281.353 | 630.282 | 651.071 |
Huyện Củ Chi | 94.634 | 343.132 | 165.513 | 177.619 |
Huyện Hốc Môn | 88.168 | 348.840 | 170.432 | 178.408 |
Huyện Bình Chánh | 112.785 | 421.996 | 211.138 | 210.858 |
Huyện Nhà Bè | 25.088 | 99.172 | 49.033 | 50.139 |
Huyện Cần Giờ | 16.978 | 68.213 | 34.166 | 34.047 |
DÂN SỐ CHIA THEO GIỚI TÍNH VÀ THÀNH THỊ, NÔNG THÔN Thời điểm 1 - 4 - 2009 |
||||
|
Số hộ | Dân số | Chia ra | |
Nam | Nữ | |||
TOÀN THÀNH PHỐ |
1.812.086 | 7.123.340 | 3.425.925 | 3.697.415 |
THÀNH THỊ | 1.497.321 | 5.929.479 | 2.837.318 | 3.092.161 |
Quận 1 | 44.627 | 178.878 | 81.584 | 97.294 |
Quận 2 | 36.969 | 145.981 | 71.905 | 74.076 |
Quận 3 |
45.756 | 189.764 | 87.170 | 102.594 |
Quận 4 | 37.853 | 179.640 | 84.741 | 94.899 |
Quận 5 | 39.600 | 170.462 | 78.303 | 92.159 |
Quận 6 | 56.663 | 251.912 | 119.826 | 132.086 |
Quận 7 | 59.104 | 242.284 | 115.350 | 126.934 |
Quận 8 | 97.649 | 404.976 | 194.461 | 210.515 |
Quận 9 | 69.583 | 255.036 | 126.614 | 128.422 |
Quận 10 | 53.812 | 227.226 | 105.300 | 121.926 |
Quận 11 |
50.509 | 226.620 | 106.955 | 119.665 |
Quận 12 | 110.150 | 401.894 | 199.360 | 202.534 |
Quận Gò Vấp | 132.950 | 515.954 | 248.528 | 267.426 |
Quận Tân Bình | 101.328 | 412.796 | 197.855 | 214.941 |
Quận Tân Phú | 102.104 | 397.635 | 193.038 | 204.597 |
Quận Bình Thạnh | 112.035 | 451.526 | 212.865 | 238.661 |
Quận Phú Nhuận | 40.123 | 174.497 | 80.406 | 94.091 |
Quận Thủ Đức | 124.829 | 442.110 | 212.149 | 229.961 |
Quận Bình Tân | 158.789 | 572.796 | 279.233 | 293.563 |
TT. Củ Chi | 5.861 | 19.468 | 8.937 | 10.531 |
TT. Hốc Môn | 4.032 | 17.185 | 8.125 | 9.060 |
TT. Tân Túc | 4.532 | 16.519 | 8.098 | 8.421 |
TT. Nhà Bè | 5.607 | 23.465 | 11.239 | 12.226 |
TT. Cần Thạnh | 2.856 | 10.855 | 5.276 | 5.579 |
NÔNG THÔN | 314.765 | 1.193.861 | 588.607 | 605.254 |
H. Củ Chi | 88.773 | 323.664 | 156.576 | 167.088 |
H. Hốc Môn | 84.136 | 331.655 | 162.307 | 169.348 |
H. Bình Chánh | 108.253 | 405.477 | 203.040 | 202.437 |
H. Cần Giờ | 14.122 | 57.358 | 28.890 | 28.468 |
Nguồn: Ban chỉ đạo Tổng điều tra Dân số và nhà ở TP.HCM - Công bố tháng 10/2009
Các tin đã đưa
- Lộ trình tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường theo tháng/ năm sinh
- Bức tranh thị trường lao động thành phố Hồ Chí Minh 06 tháng đầu năm 2020
- PHÂN TÍCH CHỈ SỐ CƠ CẤU CẦU NHÂN LỰC THEO NGÀNH NGHỀ - TRÌNH ĐỘ NGHỀ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH THÁNG 01 NĂM 2019
- PHÂN TÍCH CHỈ SỐ CƠ CẤU CẦU NHÂN LỰC THEO NGÀNH NGHỀ - TRÌNH ĐỘ NGHỀ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH QUÝ III NĂM 2014
- PHÂN TÍCH CHỈ SỐ CƠ CẤU CUNG NHÂN LỰC THEO NGÀNH NGHỀ - TRÌNH ĐỘ NGHỀ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH QUÝ III NĂM 2014