PHÂN TÍCH CHỈ SỐ CƠ CẤU CUNG NHÂN LỰC THEO NGÀNH NGHỀ - TRÌNH ĐỘ NGHỀ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH QUÝ I NĂM 2015
Trung Tâm Dự Báo Nhu Cầu Nhân Lực Và Thông Tin Thị Trường Lao Động TP Hồ Chí Minh
Phòng Phân Tích Dự Báo - QUÝ I NĂM 2015
STT | Ngành nghề |
Chỉ số Quý IV/2014 (%) |
Chỉ số Quý I/2015 (%) |
So sánh chỉ số(%) |
1 | Cơ khí - Tự động hóa | 4.02 | 5.08 | 2.40 |
2 | Điện tử - Cơ điện tử | 2.13 | 1.96 | -25.59 |
3 | Công nghệ thông tin | 5.22 | 4.08 | 0.00 |
4 | Công nghệ thực phẩm | 1.27 | 1.13 | -27.54 |
5 | Hóa chất - Hóa dược - Mỹ phẩm | 1.44 | 1.47 | -16.93 |
6 | Công nghệ sinh học | 0.54 | 0.51 | -23.73 |
7 | Kiến trúc - Kỹ thuật công trình xây dựng | 5.55 | 5.32 | -22.42 |
8 | Điện - Điện lạnh - Điện công nghiệp | 1.57 | 1.01 | -47.95 |
9 | Công nghệ ô tô - Xe máy | 0.49 | 0.48 | -20.75 |
10 | Dầu khí - Địa chất | 0.61 | 0.45 | -39.39 |
11 | Môi trường - Xử lý chất thải - Cấp thoát nước | 0.65 | 1.02 | 27.66 |
12 | Quản lý kiểm định chất lượng | 1.10 | 1.28 | -5.83 |
13 | Nhựa - Bao bì | 0.12 | 0.09 | -38.46 |
14 | Mộc - Mỹ nghệ - Tiểu thủ công nghiệp | 0.21 | 0.28 | 11.11 |
15 | Dệt may - Giày da | 1.24 | 1.97 | 28.41 |
16 | Nông - Lâm nghiệp - Thủy sản | 0.65 | 0.63 | -20.57 |
17 | Tài chính - Tín dụng - Ngân hàng | 3.14 | 2.71 | -30.22 |
18 | Kế toán - Kiểm toán | 21.12 | 23.13 | -11.30 |
19 | Kinh doanh tài sản - Bất động sản | 0.62 | 0.57 | -25.93 |
20 | Bảo hiểm | 0.35 | 0.20 | -52.63 |
21 | Marketing - Quan hệ công chúng | 3.78 | 4.06 | -13.00 |
22 | Kinh doanh - Bán hàng | 8.70 | 10.42 | -3.01 |
23 | Dịch vụ du lịch - Nhà hàng - Khách sạn | 2.21 | 2.21 | -19.09 |
24 | Bưu chính - Viễn thông - Dịch vụ công nghệ thông tin | 0.68 | 0.53 | -36.91 |
25 | Truyền thông - Quảng cáo - Thiết kế đồ họa | 1.23 | 1.04 | -31.09 |
26 | Y dược - Chăm sóc sức khỏe | 1.96 | 1.77 | -27.10 |
27 | Vận tải - Kho bãi - Xuất nhập khẩu | 3.68 | 3.76 | -17.21 |
28 | Dịch vụ thông tin tư vấn - Chăm sóc khách hàng | 1.52 | 1.44 | -23.26 |
29 | Biên phiên dịch | 1.29 | 1.09 | -31.67 |
30 | Dịch vụ phục vụ (giúp việc nhà, bảo vệ...) | 1.99 | 2.52 | 2.30 |
31 | Luật - pháp lý | 1.42 | 0.90 | -49.03 |
32 | Xã hội học - Tâm lý học | 0.06 | 0.06 | -16.67 |
33 | Giáo dục - Đào tạo - Thư viện | 1.06 | 1.59 | 21.21 |
34 | Khoa học nghiên cứu | 0.04 | 0.00 | -100.00 |
35 | Công tác Đảng - Đoàn thể | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
36 | Báo chí - Biên tập viên | 0.90 | 0.44 | -60.41 |
37 | Quản lý điều hành | 5.07 | 3.78 | -39.73 |
38 | Nhân sự | 2.67 | 2.55 | -22.68 |
39 | Hành chính văn phòng | 9.04 | 7.95 | -28.80 |
40 | Ngành nghề khác (Văn hóa nghệ thuật, ….) | 0.66 | 0.52 | -36.11 |
Tổng số ( 100% = Số người ) | 21,784 | 17,642 | -4,142 |
Tổng số người tìm việc: 17.642 | |
Nguồn dữ liệu trên tổng hợp phân tích từ : | |
- Nhu cầu việc làm trên hệ thống thông tin điện tử | |
-Nhu cầu việc làm trên hệ thống Báo chí | |
-Nhu cầu việc làm qua hệ thống giới thiệu việc làm, dạy nghề | |
-Nhu cầu việc làm doanh nghiệp gửi trực tiếp |
PHÂN TÍCH CHỈ SỐ CƠ CẤU CUNG NHÂN LỰC THEO TRÌNH ĐỘ NGHỀ
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
QUÝ I NĂM 2015
STT | Trình Độ |
Chỉ số Quý IV/2014(%) |
Chỉ số Quý I/2015(%) |
So sánh chỉ số (%) |
1 | Lao động chưa qua đào tạo | 1.22 | 2.87 | 90.94 |
2 | Sơ cấp nghề | 2.45 | 2.38 | -21.35 |
3 | Công nhân kỹ thuật lành nghề | 1.64 | 1.19 | -41.34 |
4 | Trung cấp (CN-TCN) | 11.11 | 9.07 | -33.88 |
5 | Cao đẳng (CN-CĐN) | 21.92 | 20.45 | -24.44 |
6 | Đại học | 58.34 | 60.97 | -15.36 |
7 | Trên đại học | 3.32 | 3.07 | -25.14 |
Tổng số ( 100% = Số người ) | 21,784 | 17,642 | -4,142 |
Tổng số người tìm việc : 17.642 | |
Nguồn dữ liệu trên tổng hợp phân tích từ : | |
- Nhu cầu việc làm trên hệ thống thông tin điện tử | |
-Nhu cầu việc làm trên hệ thống Báo chí | |
-Nhu cầu việc làm qua hệ thống giới thiệu việc làm, dạy nghề | |
-Nhu cầu việc làm người lao động đăng ký trực tiếp tại Trung tâm |
Các tin đã đưa
- Lộ trình tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường theo tháng/ năm sinh
- Bức tranh thị trường lao động thành phố Hồ Chí Minh 06 tháng đầu năm 2020
- PHÂN TÍCH CHỈ SỐ CƠ CẤU CẦU NHÂN LỰC THEO NGÀNH NGHỀ - TRÌNH ĐỘ NGHỀ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH THÁNG 01 NĂM 2019
- PHÂN TÍCH CHỈ SỐ CƠ CẤU CẦU NHÂN LỰC THEO NGÀNH NGHỀ - TRÌNH ĐỘ NGHỀ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH QUÝ III NĂM 2014
- PHÂN TÍCH CHỈ SỐ CƠ CẤU CUNG NHÂN LỰC THEO NGÀNH NGHỀ - TRÌNH ĐỘ NGHỀ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH QUÝ III NĂM 2014