ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU HỆ THỐNG CHỈ SỐ THỐNG KÊ – PHÂN TÍCH NHU CẦU NHÂN LỰC VÀ THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (PHẦN 3)


          7.5.3.    Kết luận :


                     -    Dự báo cung cấp thông tin đầu vào cho việc hoạch định chính sách nhà nước.


                    -    FSD rất cần thiết và phổ biến trong hoạch định nguồn nhân lực.


                    -    Mô hình dự báo nhu cầu nhân lực rất đa dạng và phức tạp, tùy thuộc :


                    •    Mục tiêu dự báo → HLAWPfmncst


                    •    Nguồn lực phục vụ cho công tác dự báo → cơ sở dữ liệu, đội ngũ chuyên gia, kinh phí …


                    •    Độ chính xác yêu cầu


                    •    Quản lý công tác dự báo → liên tục và dài hạn


                    •    Quản lý dữ liệu → phối hợp sử dụng hiệu quả


                    -    Dữ liệu cần cho FSD :


                    •    Chính sách/ kế hoạch phát triển của nhà nước, vùng, tỉnh, ngành, tổ chức và công ty


                             → Xác định xu hướng tương lai


                             → Nhu cầu tăng them


                             → Di cư


                    •    Các dữ liệu quá khứ gồm dữ liệu chéo và thời gian


                             → Xác định thực trạng


                             → Nhu cầu cần thay thế


                    -    Kết quả dự báo phải kết hợp nhiều mô hình và phương pháp.


   IV/ CÁC CHỈ SỐ THỐNG KÊ – PHÂN TÍCH NHU CẦU NHÂN LỰC


       1.    Về cơ cấu theo ngành nghề


           + Năm 2009 ( Đang thực hiện thí điểm)  

 

TT   Ngành nghề Số lượng (người) Tỷ lệ (%)
 1 Quản lý kinh tế -Kinh doanh  - Quản lý chất lượng    
 2 Du lịch- Nhà hàng - Khách sạn    
 3 Bán hàng - Marketing -  Nhân viên Kinh doanh    
 4 Dịch vụ và phục vụ    
 5 Tài chính - Ngân hàng - Kế toán - Kiểm toán    
 6 Tư vấn - Bảo hiểm    
 7 Pháp lý - Luật    
 8 Nghiên cứu - Khoa học    
 9 Quản lý nhân sự - Tổ chức    
 10 Hành chánh văn phòng    
 11 Giáo dục - Đào tạo - Thư viện    
 12 Ngoại ngữ - Biên phiên dịch    
 13 Xây dựng - Kiến trúc    
 14 Công nghệ thông tin -Viễn thông - Truyền thông    
 15 Cơ khí, sửa chữa ô tô, xe máy    
 16 Điện - Điện tử - Điện công nghiệp - Điện lạnh    
 17 Giao thông-Vận tải-Thủy lợi-Cầu đường    
 18 Dầu khí - Địa chất    
 19 Môi trường- Xử lý chất thải    
 20 Thiết kế - Đồ họa - In ấn - Bao bì - Xuất bản    
 21 Kho bãi - Vật tư - Xuất nhập khẩu    
 22 Nông nghiệp - Lâm nghiệp - Thủy sản    
 23 Y tế - Chăm sóc sức khỏe - Mỹ Phẩm    
 24 Dược - Công nghệ sinh học    
 25 Hóa-Hóa thực phẩm- Hóa chất-Hóa dầu    
 26 Chế biến thực phẩm    
 27 Dệt - May - Giày da    
 28 Ngành nghề khác    
  Tổng số     

 

 
STT
Chỉ Số Cơ Cấu Ngành nghề (%) Trình Độ Tổng số
Lao động
chưa qua
đào tạo
Sơ cấp nghề Công nhân
kỹ thuật lành nghề

 
Trung cấp
(CN-TCN)

 
Cao đẳng
(CN-CĐN)

 
Đại học Trên đại
học

 
 1 Quản lý kinh tế -Kinh doanh  - Quản lý chất lượng                
 2 Du lịch- Nhà hàng - Khách sạn                
 3 Bán hàng - Marketing -  Nhân viên Kinh doanh                
 4 Dịch vụ và phục vụ                
 5 Tài chính - Ngân hàng - Kế toán - Kiểm toán                
 6 Tư vấn - Bảo hiểm                
 7 Pháp lý - Luật                
 8 Nghiên cứu - Khoa học                
 9 Quản lý nhân sự - Tổ chức                
 10 Hành chánh văn phòng                
 11 Giáo dục - Đào tạo - Thư viện                
 12 Ngoại ngữ - Biên phiên dịch                
 13 Xây dựng - Kiến trúc                
 14 Công nghệ thông tin -Viễn thông - Truyền thông                
 15 Cơ khí, sửa chữa ô tô, xe máy                
 16 Điện - Điện tử - Điện công nghiệp - Điện lạnh                
 17 Giao thông-Vận tải-Thủy lợi-Cầu đường                
 18 Dầu khí - Địa chất                
 19 Môi trường- Xử lý chất thải                
 20 Thiết kế - Đồ họa - In ấn - Bao bì - Xuất bản                
 21 Kho bãi - Vật tư - Xuất nhập khẩu                
 22 Nông nghiệp - Lâm nghiệp - Thủy sản                
 23 Y tế - Chăm sóc sức khỏe - Mỹ Phẩm                
 24 Dược - Công nghệ sinh học                
 25 Hóa-Hóa thực phẩm- Hóa chất-Hóa dầu                
 26 Chế biến thực phẩm                
 27 Dệt - May - Giày da                
 28 Ngành nghề khác                
  Tổng số                 

 

 
STT
 Ngành nghề
Chỉ số cơ cấu (%)
Lao động
chưa qua
đào tạo
Sơ cấp nghề Công nhân
kỹ thuật lành nghề

 
Cao đẳng
(CN-CĐN)

 
Đại học Trên đại
học

 
 1 Quản lý kinh tế -Kinh doanh  - Quản lý chất lượng            
 2 Du lịch- Nhà hàng - Khách sạn            
 3 Bán hàng - Marketing -  Nhân viên Kinh doanh            
 4 Dịch vụ và phục vụ            
 5 Tài chính - Ngân hàng - Kế toán - Kiểm toán            
 6 Tư vấn - Bảo hiểm            
 7 Pháp lý - Luật            
 8 Nghiên cứu - Khoa học            
 9 Quản lý nhân sự - Tổ chức            
 10 Hành chánh văn phòng            
 11 Giáo dục - Đào tạo - Thư viện            
 12 Ngoại ngữ - Biên phiên dịch            
 13 Xây dựng - Kiến trúc            
 14 Công nghệ thông tin -Viễn thông - Truyền thông            
 15 Cơ khí, sửa chữa ô tô, xe máy            
 16 Điện - Điện tử - Điện công nghiệp - Điện lạnh            
 17 Giao thông-Vận tải-Thủy lợi-Cầu đường            
 18 Dầu khí - Địa chất            
 19 Môi trường- Xử lý chất thải            
 20 Thiết kế - Đồ họa - In ấn - Bao bì - Xuất bản            
 21 Kho bãi - Vật tư - Xuất nhập khẩu            
 22 Nông nghiệp - Lâm nghiệp - Thủy sản            
 23 Y tế - Chăm sóc sức khỏe - Mỹ Phẩm            
 24 Dược - Công nghệ sinh học            
 25 Hóa-Hóa thực phẩm- Hóa chất-Hóa dầu            
 26 Chế biến thực phẩm            
 27 Dệt - May - Giày da            
 28 Ngành nghề khác            
  Tổng số             

 

Trung Tâm Dự Báo Nhu Cầu Nhân Lực Và
Thông Tin Thị Trường Lao Động TP Hồ Chí Minh
          Phòng Dự Báo và Cơ Sở Dữ Liệu
     Tháng 11 năm 2009

TỔNG LƯỢT TRUY CẬP: 000000024931790

TRUY CẬP HÔM NAY: 4546

ĐANG ONLINE: 10