Dự báo các chỉ tiêu về lao động trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2010


 

Dự báo các chỉ tiêu về lao động trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2010

Đơn vị tính: người


Chỉ tiêu

2005

2010

Tốc độ tăng bình quân 2006-2010 (%)

DÂN SỐ

6.239.938

7.200.000

2,90

A. NGUỒN LAO ĐỘNG

3.981.375

4.625.360

3,04

1. Số người trong tuổi lao động

3.964.160

4.618.000

3,10

- Mất sức lao động

68.515

76.680

2,28

- Có khả năng lao động

3.895.645

4.541.320

3,11

2. Ngoài tuổi có tham gia lao động

85.730

84.040

-0,40

- Trên tuổi lao động

58.230

57.100

-0,39

- Dưới tuổi lao động

27.500

26.940

-0,41

B. PHÂN PHỐI LAO ÐỘNG

 

 

 

1. Lao động đang làm việc

2.676.420

3.184.000

3,53

a. Khu vực I (nông - lâm nghiệp - thủy sản)

145.282

121.000

-3,59

b. Khu vực II (công nghiệp - xây dựng)

1.226.932

1.468.000

3,65

    Công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp

1.033.271

1.263.700

4,11

    Xây dựng

193.661

204.300

1,08

c. Khu vực III (dịch vụ)

1.304.206

1.595.000

4,11

    Thương mại

408.425

519.200

4,92

    Dịch vụ

895.781

1.075.800

3,73

2. Học sinh

432.585

515.270

3,56

3. Nội trợ

527.020

590.140

2,29

4. Chưa có việc làm

345.350

335.950

-0,55

Trong đó: Thất nghiệp

245.690

232.000

-1,14

Nguồn: Tính toán của nhóm nghiên cứu Viện Kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

Dự báo các chỉ tiêu về lao động trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2010

Đơn vị tính: người


Chỉ tiêu

2005

2010

Tốc độ tăng bình quân 2006-2010 (%)

DÂN SỐ

6.239.938

7.200.000

2,90

A. NGUỒN LAO ĐỘNG

3.981.375

4.625.360

3,04

1. Số người trong tuổi lao động

3.964.160

4.618.000

3,10

- Mất sức lao động

68.515

76.680

2,28

- Có khả năng lao động

3.895.645

4.541.320

3,11

2. Ngoài tuổi có tham gia lao động

85.730

84.040

-0,40

- Trên tuổi lao động

58.230

57.100

-0,39

- Dưới tuổi lao động

27.500

26.940

-0,41

B. PHÂN PHỐI LAO ÐỘNG

 

 

 

1. Lao động đang làm việc

2.676.420

3.184.000

3,53

a. Khu vực I (nông - lâm nghiệp - thủy sản)

145.282

121.000

-3,59

b. Khu vực II (công nghiệp - xây dựng)

1.226.932

1.468.000

3,65

    Công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp

1.033.271

1.263.700

4,11

    Xây dựng

193.661

204.300

1,08

c. Khu vực III (dịch vụ)

1.304.206

1.595.000

4,11

    Thương mại

408.425

519.200

4,92

    Dịch vụ

895.781

1.075.800

3,73

2. Học sinh

432.585

515.270

3,56

3. Nội trợ

527.020

590.140

2,29

4. Chưa có việc làm

345.350

335.950

-0,55

Trong đó: Thất nghiệp

245.690

232.000

-1,14

Nguồn: Tính toán của nhóm nghiên cứu Viện Kinh tế

 

 

TỔNG LƯỢT TRUY CẬP: 000000024919732

TRUY CẬP HÔM NAY: 13645

ĐANG ONLINE: 67