SỐ LIỆU LAO ĐỘNG - VIỆC LÀM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN 2000 -2009
TRUNG TÂM DỰ BÁO NHU CẦU NHÂN LỰC VÀ THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG TP.HCM
Năm | Số người có việc làm |
Số người |
Tỷ lệ lao động (%) |
2000 | 2.253.430 | 186.411 | 6,91 |
2001 | 2.260.915 | 198.329 | 6,78 |
2002 | 2.335.706 | 208.134 | 6,72 |
2003 | 2.503.218 | 212.964 | 6,58 |
2004 | 2.561.104 | 222.437 | 6,65 |
2005 | 2.676.423 | 234.529 | 6,13 |
2006 | 2.827.146 | 239.63 | 5,95 |
2007 | 2.945.784 | 259.149 | 5,52 |
2008 | 3.135.428 | 277.837 | 5,50 |
2009 | 3.307.596 | 289.627 | 5,41 |
Trần Anh Tuấn
Phó Giám đốc Thường Trực
Tháng 4 năm 2010
Các tin đã đưa
- Lộ trình tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường theo tháng/ năm sinh
- Bức tranh thị trường lao động thành phố Hồ Chí Minh 06 tháng đầu năm 2020
- PHÂN TÍCH CHỈ SỐ CƠ CẤU CẦU NHÂN LỰC THEO NGÀNH NGHỀ - TRÌNH ĐỘ NGHỀ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH THÁNG 01 NĂM 2019
- PHÂN TÍCH CHỈ SỐ CƠ CẤU CẦU NHÂN LỰC THEO NGÀNH NGHỀ - TRÌNH ĐỘ NGHỀ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH QUÝ III NĂM 2014
- PHÂN TÍCH CHỈ SỐ CƠ CẤU CUNG NHÂN LỰC THEO NGÀNH NGHỀ - TRÌNH ĐỘ NGHỀ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH QUÝ III NĂM 2014